Access Point Ruckus 901-R750-US00 ZoneFlex Indoor WiFi 6 802.11ax
Liên hệ để báo giá
In Stock- Cung cấp toàn quốc Bộ phát wifi Ruckus 901-R750-US00 dual-band (5GHz and 2.4GHz) 802.11ax 4×4:4.
- Wireless access point, onboard BLE and Zigbee, PoE support, One Ethernet port is 2.5GbE. Does not include power adaptor, Support 1024 clients per AP
- Hàng chính hãng 100%, bảo hành 12 tháng.
Mô tả
Mô tả tổng quan Access Point Ruckus 901-R750-US00 ZoneFlex Indoor WiFi 6 802.11ax
Bộ phát wifi Ruckus 901-R750-US00 R750 sử dụng tiêu chuẩn mới nhất Wi-Fi 6 và công nghệ Multi-Gigabit để tăng hiệu suất cho Wi-Fi tốt hơn và nhanh hơn.
Bộ phát sóng không dây wifi Ruckus 901-R750-US00 là Wi-Fi 6 AP cao cấp, hỗ trợ 8 luồng không gian (4×4:4 trong 5 GHz, 4×4:4 trong 2,4 GHz). R750, với khả năng OFDMA và MU-MIMO, quản lý tới 1024 kết nối máy khách với công suất tăng, độ phủ và cải thiện hiệu suất trong môi trường cực kỳ dày đặc.
Wifi Ruckus R750 có radio IoT tích hợp với BLE và Zigbee trên bo mạch. Ngoài ra, R750 là một điểm truy cập hội tụ cho phép khách hàng tích hợp liền mạch bất kỳ công nghệ không dây mới nào với cổng USB.
Thông số kỹ thuật Ruckus 901-R750-US00
WI-FI | |
Wi-Fi Standards | • IEEE 802/11a/b/g/n/ac/ax |
Supported Rates | • 802.11ax: 4 to 2400 Mbps • 802.11ac: 6.5 to 1732 Mbps • 802.11n: 6.5 to 600 Mbps • 802.11a/g: 6 to 54 Mbps • 802.11b: 1 to 11 Mbps |
Supported Channels | • 2.4GHz: 1-13 • 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO | • 4×4 SU-MIMO • 4×4 MU-MIMO |
Spatial Streams | • 4 for both SU-MIMO & MU-MIMO |
Radio Chains and Streams | • 4×4:4 |
Channelization | 20, 40, 80, 160/80+80MHz |
Security | • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3, 802.11i, Dynamic PSK, OWE • WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features | • WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v • Hotspot • Hotspot 2.0 • Captive Portal • WISPr |
RF | |
Antenna Type | • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity • Adaptive antenna that provides 4,000+ unique antenna patterns per band |
Antenna Gain (max) | • Up to 3dBi |
Peak Transmit Power (Tx port/chain + Combining gain) | • 2.4GHz: 26dBm • 5GHz: 28 dBm |
Frequency Bands | • ISM (2.4-2.484GHz) • U-NII-1 (5.15-5.25GHz) • U-NII-2A (5.25-5.35GHz) • U-NII-2C (5.47-5.725GHz) • U-NII-3 (5.725-5.85GHz) |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |
Peak PHY Rates | • 2.4GHz: 1148 Mbps • 5GHz: 2400 Mbps |
Client Capacity | • Up to 1024 clients per AP |
SSID | • Up to 31 per AP |
RUCKUS RADIO MANAGEMENT | |
Antenna Optimization | • BeamFlex+ • Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC) |
Wi-Fi Channel Management | • ChannelFly • Background Scan Based |
Client Density Management | • Adaptive Band Balancing • Client Load Balancing • Airtime Fairness • Airtime-based WLAN Prioritization |
SmartCast Quality of Service | • QoS-based scheduling • Directed Multicast • L2/L3/L4 ACLs |
Mobility | SmartRoam |
Diagnostic Tools | • Spectrum Analysis • SpeedFlex |
NETWORKING | |
Controller Platform Support | • SmartZone • ZoneDirector • Unleashed • Standalone |
Mesh | SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh |
IP | IPv4, IPv6, dual-stack |
VLAN | • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per user based on RADIUS) • VLAN Pooling • Port-based |
802.1x | Authenticator & Supplicant |
Tunnel | L2TP, GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools | • Application Recognition and Control • Access Control Lists • Device Fingerprinting • Rate Limiting |
IoT Capbale | • Yes |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | • One 2.5Gbps Ethernet port and one 1Gbps Ethernet port • Power over Ethernet (802.3af/at/bt) with Category 5/5e/6 cable • LLDP |
USB | • 1 USB 2.0 port, Type A |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Physical Size | • 23.5cm (L), 20.6cm (W), 6.2cm (H) • 9.3in (L) x 8.1in (W) x 2.4in (H) |
Weight | • 1.01 kg • 2.23 lbs |
Mounting | • Wall, Acoustic ceiling, Desk • Secure Bracket (sold separately) |
Physical Security | • Hidden latching mechanism • Kensington Lock Hole • T-bar Torx • Bracket (902-0120-0000) Torx screw & padlock (sold separately) |
Operating Temperature | • 0ºC (32ºF) – 50ºC (122ºF) |
Operating Humidity | Up to 95%, non-condensing |
POWER | |
802.3af PoE |
|
802.3at PoE+ |
|
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE | |
Wi-Fi Alliance | • Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac, ax • Passpoint®, Vantage |
Standards Compliance | • EN 60950-1 Safety • EN 60601-1-2 Medical • EN 61000-4-2/3/5 Immunity • EN 50121-1 Railway EMC • EN 50121-4 Railway Immunity • IEC 61373 Railway Shock & Vibration • UL 2043 Plenum • EN 62311 Human Safety/RF Exposure • WEEE & RoHS • ISTA 2A Transportation |
Các tùy chọn cho Ruckus 901-R750-US00
902-0180-XX00 | PoE Injector (60W) |
902-1170-XX00 | Power Supply (48V, 0.75A, 36W) |
902-0120-0000 | Spare, Accessory Mounting Bracket |
902-0195-0000 | Spare, T-bar ceiling mount kit for mounting to flush frame ceiling |
Lưu ý: Khi đặt mua nguồn hay PoE Injectors, bạn phải thêm subfix của các khu vực như -US, -EU, -AU, -BR, -CN, -IN, -JP, -KR, -SA, -UK, -UN để thay thế cho -XX
_____Uy tín – Chất lượng_____
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NÉT VIỆT PRO
Địa chỉ: : 447/23 Bình Trị Đông, khu phố 5, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
MST: 0314542250
Tel: [028] 22 535 496
Kinh doanh – Hotline: 0902.966.449 – 0962.241.608
Mail: kinhdoanh@ciscoshop.vn – pronetviet@gmail.com
Skype: netvietpro.com
Website : www.netvietpro.com – www.ciscoshop.vn – www.phukienquang.com.vn