Liên hệ để báo giá

In Stock
  • Cung cấp toàn quốc Switch and Cable Modem Ruckus 901-C110-EU01 802.11ac Wave 2 Wi-Fi AP.
  • Dual Band Concurrent (2.4/5GHz) wall plate AP/CM, EuroDOCSIS, EU power supply, Switch and Cable Modem.
  • Support 100 clients per AP.
  • Hàng chính hãng 100%, bảo hành 12 tháng.
So sánh

Mô tả

Mô tả tổng quan Switch and Cable Modem Ruckus 901-C110-EU01 802.11ac Wave 2 Wi-Fi AP

Ruckus 901-C110-EU01 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi mới nhất hiện nay – 802.11ac Wave 2, cung cấp tốc độ wifi lên tới 867 Mbps cho trải nghiệm wifi không giới hạn.

Ruckus 901-C110-EU01 mở rộng phạm vi phủ sóng bằng cách sử dụng các ăngten BeamFlex + đa hướng được gắn bên trong AP, đồng thời cho phép C110 tự động chọn các sự kết hợp giữa các ăngten này để thiết lập kết nối tốt nhất cho các thiết bị.

Ruckus wifi 901-C110-EU01 hỗ trợ 2 spatial streams cùng với công nghệ SU-MIMO và MU-MIMO giúp cho Ruckus wireless 901-C110-EU01 quản lý hiệu quả lên tới 100 Client trên 1 AP, 16 SSID trên 1 band đồng thời tăng độ bao phủ sóng và cải thiện hiệu suất wifi.Ruckus 901-C110-EU01 access point cung cấp thêm 2 cổng Gigabit để cung cấp các kết nối có dây cho các thiết bị như máy in, máy tính ….

Ruckus Access Point 901-C110-EU01 có thể được triển khai nhanh chóng và dễ dàng bằng các bộ controller SmartZone ZoneDirector của Ruckus.

Switch and Cable Modem Ruckus 901-C110-EU01 802.11ac Wave 2 Wi-Fi AP
Switch and Cable Modem Ruckus 901-C110-EU01 802.11ac Wave 2 Wi-Fi AP

Lưu ý: Ruckus Access Point 901-C110-EU01 chỉ có sẵn thông qua các kênh DOCSIS Ruckus Partners đã được phê duyệt, vì cài đặt của nó đòi hỏi kiến ​​thức chuyên môn về modem cáp và thiết bị CMTS. Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với nhóm bán hàng Ruckus địa phương của bạn.

Thông số kỹ thuật Ruckus 901-C110-EU01

WI-FI
Wi-Fi Standards IEEE 802.11a/b/g/n/ac Wave 2
Supported Rates • 802.11ac: 6.5 to 867Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80)
• 802.11n: 6.5Mbps to 300Mbps (MCS0 to MCS15)
• 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6Mbps
• 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps
Supported Channels • 2.4GHz: 1-13
• 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165
MIMO • 2×2 SU-MIMO
• 2×2 MU-MIMO
Spatial Streams 2 Streams SU/MU-MIMO
Channelization 20, 40, 80MHz
Security • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK
• WIPS/WIDS
Other Wi-Fi Features • WMM, Power Save, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v
• Hotspot
• Hotspot 2.0
• Captive Portal
• WISPr
RF
Antenna Type • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity
• Adaptive antenna that provides up to 64 antenna patterns per band
Antenna Gain (max) • 2.4GHz: 3dBi
• 5GHz: 3dBi
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) • 19 dBm for 2.4GHz
• 22 dBm for 5GHz
Minimum Receive Sensitivity -96/-95dBm
Frequency Bands • ISM 2.4-2.484GHz
• U-NII-1 5.15-5.25GHz
• U-NII-2A 5.25-5.35GHz
• U-NII-2C 5.47-5.725GHz
• U-NII-3 5.725-5.85GHz
PERFORMANCE AND CAPACITY
Peak PHY Rates • 2.4GHz: 300Mbps
• 5GHz: 867Mbps
Client Capacity Up to 100 clients per AP
SSID Up to 32 per AP
RUCKUS RADIO MANAGEMENT
Antenna Optimization • BeamFlex+
• Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC)
Wi-Fi Channel Management • ChannelFly
• Background Scan Based
Client Density Management • Adaptive Band Balancing
• Client Load Balancing
• Airtime Fairness
• Airtime-based WLAN Prioritization
SmartCast Quality of Service • QoS-based scheduling
• Directed Multicast
• L2/L3/L4 ACLs
Mobility SmartRoam
Diagnostic Tools • Spectrum Analysis
• SpeedFlex
NETWORKING
Controller Platform Support • SmartZone
• ZoneDirector
IP IPv4, IPv6, dual-stack
Mesh SmartMesh™ wireless meshing technology. Selfhealing Mesh
VLAN • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS)
• VLAN Pooling
• Port-based
802.1x Authenticator & Supplicant
Tunnel L2TP, GRE, Soft-GRE
Policy Management Tools • Application Visibility and Control
• Access Control Lists
• Device Fingerprinting
DOCSIS Version 1.0/1.1/2.0/3.0 compliant and certified
Channel Bonding Supports 8 downstream channels and 4 upstream channels
Support and Management • Embedded diagnostics web interface
• Status LED’s
• SNMP management
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet 2 x 10/100 Mbps local ports, RJ-45
USB 1 USB 2.0 port, Type A
Cable Modem Type F, DOCSIS/Euro DOCSIS 3.0 8×4 modem port
PHYSICAL CHARACTERISTICS
Physical Size • 180 (L) x 150 (W) x 35 (H) mm
• 7.09 (L) x 5.9 (W) x 1.38 (H) in
Weight 386 g (13.62 oz)
Mounting • Electrical Wallbox
• Secure bracket (sold separately)
Physical Security • Hidden latching mechanism
• Kensington lock
• T-bar Torx
• Bracket (902-0108-0000) Torx screw & padlock (sold separately)
Operating Temperature 0ºC (32ºF) to 40ºC (104ºF)
Operating Humidity Up to 95%, non-condensing
DC input: 12VDC 2.0A 17.2W
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE
Wi-Fi Alliance • Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac
• Passpoint®, Vantage
Standards Compliance • EN 60950-1 Safety
• EN 61000-4-2/3/5 Immunity
• IEC 61373 Railway Shock & Vibration
• EN 62311 Human Safety/RF Exposure
• WEEE & RoHS
• ISTA 2A Transportation

Các tùy chọn cho Ruckus 901-C110-EU01

SKU Description
902-0124-0000 Accessory Offset Mounting Bracket. Includes 90-degree Male-Female F-connector
901-C110-AR00 C110, 802.11ac 2×2:2 Dual Band Concurrent (2.4/5GHz) wall plate AP/CM, DOCSIS, *No power supply
901-C110-AU00 C110, 802.11ac 2×2:2 Dual Band Concurrent (2.4/5GHz) wall plate AP/CM, DOCSIS, Australia/ New Zealand power supply

Lưu ý: Khi đặt mua nguồn hay PoE Injectors, bạn phải thêm subfix của các khu vực như – US/KS/JP/Z2/WW để thay thế cho -YY

_____Uy tín – Chất lượng_____

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NÉT VIỆT PRO

Địa chỉ: : 447/23 Bình Trị Đông, khu phố 5, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

MST: 0314542250

Tel: [028] 22 535 496

Kinh doanh –  Hotline: 0902.966.449 – 0962.241.608

Mail: kinhdoanh@ciscoshop.vn –  pronetviet@gmail.com

Skype: netvietpro.com

Website : www.netvietpro.comwww.ciscoshop.vnwww.phukienquang.com.vn