Mô tả
Mô tả tổng quan Thiết bị Access Point Ruckus Indoor 901-R610-WW00 ZoneFlex dual-band 802.11ac Wi-Fi
Bộ phát wifi Ruckus 901-R610-WW00 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi mới nhất hiện nay – 802.11ac Wave 2, cung cấp tốc độ wifi lên tới 1300 Mbps cho trải nghiệm wifi không giới hạn.
Bộ phát sóng không dây Ruckus 901-R610-WW00 mở rộng phạm vi phủ sóng bằng cách sử dụng các ăngten BeamFlex + đa hướng được gắn bên trong AP, đồng thời cho phép R610 tự động chọn các sự kết hợp giữa các ăngten này (hơn 512 sự kết hợp giữa 4 ăngten này) để thiết lập kết nối tốt nhất cho các thiết bị.
Wifi Ruckus R610 hỗ trợ 3 spatial streams cùng với công nghệ SU-MIMO và MU-MIMO giúp cho Ruckus wireless 901-R610-WW00 quản lý hiệu quả lên tới 512 Client trên 1 AP, 16 SSID trên 1 AP đồng thời tăng độ bao phủ sóng và cải thiện hiệu suất wifi.
Ruckus Access Point 901-R610-WW00 có thể được triển khai nhanh chóng và dễ dàng như 1 chiếc Wifi bình thường ở chế độ standalone hoặc có thể được quản lý tập trung bằng các bộ controller SmartZone, Unleashed, Cloud Wi-Fi hoặc ZoneDirector của Ruckus.
Thông số kỹ thuật Ruckus 901-R610-WW00
WI-FI |
Wi-Fi Standards |
IEEE 802.11a/b/g/n/ac Wave 2 |
Supported Rates |
• 802.11ac: 6.5 to 1,300Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 3 for VHT20/40/80)
• 802.11n: 6.5 Mbps to 450Mbps (MCS0 to MCS23)
• 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9 , 6Mbps
• 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps |
Supported Channels |
• 2.4GHz: 1-13
• 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO |
• 3×3 SU-MIMO
• 3×3 MU-MIMO |
Spatial Streams |
• 3 SU-MIMO
• 3 MU-MIMO |
Channelization |
20, 40, 80, 160 MHz |
Security |
• WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK
• WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features |
• WMM, Power Save, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v
• Hotspot
• Hotspot 2.0
• Captive Portal
• WISPr |
RF |
Antenna Type |
• BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity
• Adaptive antenna that provides up to 512 unique antenna patterns by band |
Antenna Gain (max) |
• 2.4GHz: 1dBi
• 5GHz: 3dBi |
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) |
• 2.4GHz: 27dBm
• 5GHz: 25dBm |
Minimum Receive Sensitivity |
-100dBm |
Frequency Bands |
• ISM 2.4-2.484GHz
• U-NII-1 5.15-5.25GHz
• U-NII-2A 5.25-5.35GHz
• U-NII-2C 5.47-5.725GHz
• U-NII-3 5.725-5.85GHz |
PERFORMANCE AND CAPACITY |
Peak PHY Rates |
• 2.4GHz: 600Mbps
• 5GHz: 1300Mbps |
Client Capacity |
Up to 512 clients per AP |
SSID |
Up to 16 per AP |
RUCKUS RADIO MANAGEMENT |
Antenna Optimization |
• BeamFlex+
• Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC) |
Wi-Fi Channel Management |
• ChannelFly
• Background Scan Based |
Client Density Management |
• Adaptive Band Balancing
• Client Load Balancing
• Airtime Fairness
• Airtime-based WLAN Prioritization |
SmartCast Quality of Service |
• QoS-based scheduling
• Directed Multicast
• L2/L3/L4 ACLs |
Mobility |
SmartRoam |
Diagnostic Tools |
• Spectrum Analysis
• SpeedFlex |
NETWORKING |
Controller Platform Support |
• SmartZone
• ZoneDirector
• Cloud Wi-Fi
• Unleashed
• Standalone |
Mesh |
SmartMesh™ wireless meshing technology, Self-healing Mesh |
IP |
IPv4, IPv6 |
VLAN |
• 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS)
• VLAN Pooling
• Port-based |
802.1x |
Authenticator & Supplicant |
Tunnel |
L2TP, GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools |
• Application Recognition and Control
• Access Control Lists
• Device Fingerprinting
• Rate Limiting |
PHYSICAL INTERFACES |
Ethernet |
• 2 x 1GbE ports, RJ-45,
• Link Aggregation (LACP) |
USB |
1 USB 2.0 port, Type A |
PHYSICAL CHARACTERISTICS |
Physical Size |
• 20.1(L), 19.5(W), 5.1 (H)cm
• 7.9 (L), 7.68 (W), 2.00 (H)in |
Weight |
578g (1.3lb) |
Mounting |
• Wall, Acoustic ceiling, Desk
• Secure Bracket (sold separately) |
Physical Security |
• Hidden latching mechanism
• Kensington Lock Hole
• T-bar Torx |
Operating Temperature |
0°C (32°F) – 40°C (104°F) |
Operating Humidity |
Up to 95%, non-condensing |
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE |
Wi-Fi Alliance |
• Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac
• Passpoint®
• Vantage |
Standards Compliance |
• EN 60950-1 Safety
• EN 60601-1-2 Medical
• EN 61000-4-2/3/5 Immunity
• EN 50121-1 Railway EMC
• EN 50121-4 Railway Immunity
• IEC 61373 Railway Shock & Vibration
• EN 62311 Human Safety/RF Exposure
• UL 2043 Plenum
• WEEE & RoHS
• ISTA 2A Transportation |
Nguồn điện tiêu thụ của Ruckus 901-R610-WW00
Power Supply |
Operating Characteristics |
Max Power Consumption |
DC Input 12V DC, 2.0A |
– |
19.1W |
802.3af |
• Limits 2.4GHz to 2×3 (2-chain transmit at 21dBm aggregate power, 3-chain receive)
• Turns off USB port
• Turns off 1 Ethernet port |
18.8W |
Các tùy chọn cho Ruckus 901-R610-WW00
SKU |
Description |
902-0162-XX00 |
PoE injector (90 – 264 VAC 47 – 63 Hz) |
902-1169-XX00 |
AC Power supply (264 VAC 47 – 63 Hz) |
902-0120-0000 |
Secure mounting bracket for walls, junction boxes and cable ties |
902-0195-0000 |
Spare, T-bar ceiling mount kit for R610 and other APs for mounting to flush frame ceiling |
Lưu ý: Khi đặt mua nguồn hay PoE Injectors, bạn phải thêm subfix của các khu vực như -US, -EU, -AU, -BR, -CN, -IN, -JP, -KR, -SA, -UK, -UN để thay thế cho -XX
_____Uy tín – Chất lượng_____
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NÉT VIỆT PRO
Địa chỉ: : 447/23 Bình Trị Đông, khu phố 5, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
MST: 0314542250
Tel: [028] 22 535 496
Kinh doanh – Hotline: 0902.966.449 – 0962.241.608
Mail: kinhdoanh@ciscoshop.vn – pronetviet@gmail.com
Skype: netvietpro.com
Website : www.netvietpro.com – www.ciscoshop.vn – www.phukienquang.com.vn